Chương trình học

Anh văn thiếu niên

ENGLISH  FOR TEENAGE LEARNERS

    (Dành cho lứa tuổi Từ 12 –16 tuổi )

NGÀY/GIỜ HỌC   

  • 02 giờ/buổi ; 02 buổi/Tuần (hoặc 03 buổi/Tuần)
  • Thời lượng Giáo viên giảng dạy: 2/3 GVVN và 1/3 GV nước ngoài / khóa học.
Levels International Exams CEFR Course titles Text Books Time Fee/ Courses

Fee/

Months

Hours Months

Higher Elementary

(10-11 years old)

Pre-inter

(11-12

years old)

Ket

A2 Ket 1 English  4A

Hot Spot 1A

48 3.0  
Ket 2 English 4B

Hot Spot 1B

48 3.0  
Ket 3 English 4C

Hot Spot 1C

48 3.0  
 

Intermediate

(12-13

years old)

Ket 4 English 5A

Hot Spot 2A

48 3.0  
Ket 5 English 5B

Hot Spot 2B

48 3.0  
Ket 6 English 5C

Hot Spot 2C

48 3.0  

A2

(13-14

years old)

A2+

(14-15

years old)

Pet

Pet 1 English 6A 48 3.0  
Pet 2 English 6B 48 3.0  
Pet 3 English 6C 48 3.0  
 

B1

(15-16

years old)

B1 Pet 4 English 7A 48 3.0
Pet 5 English 7B 48 3.0
Pet 6 English 7C 48 3.0

B1+

(16 years old)

FCE,

IELTS 5.0

B1+ FCE 1 English 8A 48 3.0  
FCE 2 English 8B 48 3.0  
FCE 3 English 8C 48 3.0    

B2

(15-16

years old)

B2+ / – C

(16 years old)

IELTS 5.5 B2 FCE 4 English 9A 48 3.0  
FCE 5 English 9B 48 3.0  
FCE 6 English 9C 48 3.0  

B2+ / – C

(16 years old)

IELTS 6.0

CAE/BEC

B2+

 – C

FCE 7 English 10A 48 3.0  
FCE 8 English 10B 48 3.0  
FCE 9 English 10C 48 3.0  

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Anh văn thiếu niên”

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Loading...